Thực đơn
Tô_Hữu_Bằng Các bộ phim điện ảnh đã đóngNăm | Tựa đề tiếng Việt | Tựa đề tiếng Anh | Tựa đề tiếng Trung | Vai diễn | Đóng với | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | Du Hiệp Nhi | Wandering Heroes | 游侠儿 | Tiểu Quái | ||
1995 | Bốn chàng trai bất phàm | Forever Friends | 四个不平凡的少年 | Luo Zhi Jian | Ngô Kỳ Long, Lâm Chí Dĩnh, Kaneshiro Takeshi | |
1996 | Chuyên gia tán gái | Flirting Expert | 泡妞专家 | Tô Hữu Bồi | ||
1996 | Tình sắc | Pale Sun | 情色 | Lao Wu | ||
1998 | Hồng Nương | Red Bride | 红娘 | Trương Quân Thuỵ (Zhang Jun Rui) | ||
1999 | Đại Thắng Gia | Winner Takes All | 大赢家 | Shi Sheng Zi | Tạ Đình Phong, Lâm Tâm Như, Ngô Thần Quân | |
1999 | Bạch Cẩm Hoa | Cotton Fleece | 白棉花 | Ma Cheng Gong | ||
2000 | Mối tình đầu | Devoted to You | 初恋的故事 | Ngọc Hải (玉海) | ||
2002 | Thủ túc tình | Reunion | 手足情深 | Trương Gia Thông (张家聪) | ||
2003 | Nhà của ông | Grandpa's Home | 爷爷的家 | Chí Gia (志嘉) | ||
2005 | Taklamakan | Taklamakan | 塔克拉玛干 | Thành Thành (成成) | ||
2008 | Ái tình tả đăng hữu hành | Fit Lover | 爱情呼叫转移Ⅱ:爱情左右 | Quách Ảnh (郭影) | Huỳnh Hiểu Minh, Lâm Gia Hân, Đặng Siêu, Phạm Vỹ, Huỳnh Lỗi, Đồng Đại Vi, Lục Nghị | Tên khác: Ái hô 2 |
2009 | Yêu đến tận cùng | L-O-V-E | 爱到底 | Khách mời | ||
2009 | Phong thanh | The Message | 风声 | Bạch Tiểu Niên (白小年) | Châu Tấn, Lý Băng Băng, Huỳnh Hiểu Minh, Trương Hàm Dư | |
2009 | Cuộc chiến bí mật trên đảo | 孤岛秘密战 | Sĩ quan Nhật | Khách mời | ||
2009 | Tinh Hải thời niên thiếu | 少年星海 | Tiêu Hữu Mai (萧友梅) | Phim thiếu nhi | ||
2010 | Bốn thần ái tình | Four Cupids | 四个丘比特 | Tề Bạc Lâm | ||
2010 | Tìm kiếm Lưu Tam Tỉ | A Singing Fairy | 寻找刘三姐 | Vi Văn Đức (韦文德) | Huỳnh Thánh Y | |
2010 | Tân Tình ca Khang Định | New Kangting Love Song | 新康定情歌 | Lý Tô Kiệt | ||
2010 | Mật thất - Căn phòng bí mật | Lost In Panic Room | 密室之不可告人 | Liễu Phi Vân | Mật thất I | |
2011 | Sát Sinh (Trường Thọ Trấn) | Design of Death | 宋体 | |||
2011 | Mật thất - Không thể tới bờ | Lost In Panic Cruise | 密室之不可靠岸 | Liễu Phi Vân | Ngô Thần Quân, Chu Vi Đồng, Dương Khôn | Mật thất II |
2011 | Thiếu Niên Đặng Ân Minh | Deng Enming's Childhood | 少年邓恩铭 | |||
2012 | Đồng Tước Đài | The Assassins | 铜雀台 | Hán Hiến Đế | Châu Nhuận Phát, Lưu Diệc Phi, Tamaki Hiroshi | Bronze Swallow Terrace |
2012 | Nạn đói 1942 | Remembering 1942 | 温故 1942 | Tống Tử Văn | Trương Quốc Lập, Trần Đạo Minh, Trương Hàm Dư | Khi phim trình chiếu, các cảnh có Alec đã bị cắt vì lý do chính trị |
2012 | Ba người mẹ đơn thân | Three Unmarried Mothers | 三个未婚妈妈 | |||
2013 | Tứ đại danh bổ 3 | The Four 3 | 四大名捕 3 | Tống đế | Đặng Siêu, Lưu Diệc Phi, Liễu Nham, Huỳnh Thu Sinh, Đặng Tụy Văn | Tứ đại danh bộ đại kết cục |
2013 | Điềm mật sát cơ | Sweet Alibis | 甜蜜杀机 | Vương Chí Nghị | Tạm dịch: Động cơ giết người ngọt ngào | |
2013 | Kẻ đáng nghi nhất | The Suspicious | 最佳嫌疑人 | Lâm Dĩ Thái (林以太) | Trần Kiều Ân | |
2014 | Tai trái | The left ear | 左耳 | Alec lần đầu tiên làm đạo diễn | Khai máy ngày 10/8/2014, ra rạp ngày 24/4/2015 | |
2016 | Thanh xuân của ai không mơ hồ | Yesterday Once More | 谁的青春不迷茫 | Thầy giáo dạy toán | Khách mời | |
2016 | Phía sau nghi can X | The Devotion of Suspect X | 嫌疑人X的献身 | Bộ phim thứ 2 Alec làm đạo diễn | Khai máy ngày 10/6/2016, ra rạp ngày 01/4/2017 | |
Thực đơn
Tô_Hữu_Bằng Các bộ phim điện ảnh đã đóngLiên quan
Tô Hữu Bằng Tố Hữu Tô Hoài Tô Huy Rứa Tô Hiệu Tô Hải Tạ Hữu Yên Tô Hiến Thành Tô Hoàng Tô Hiệu (xã)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tô_Hữu_Bằng http://blog.sina.com.cn/suyoupeng/ http://vip.book.sina.com.cn/book/index_37355.html http://ent.sina.com.cn/v/h/2008-04-26/10372004331.... http://user.qzone.qq.com/622009404 http://www.weibo.com/suyoupeng/ https://www.facebook.com/AlecSu.VNFC